Nguyên quán Đôn Nhã - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Quang Minh, nguyên quán Đôn Nhã - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 13/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Nậu, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 21/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xăn Xá - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Quang Ngãi, nguyên quán Xăn Xá - Kim Bảng - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Nghị, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 25 - 02 - 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Nghiệm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Cầu Đất - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Quang Ngọ, nguyên quán Cầu Đất - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 03/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Ngoãn, nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 30/04/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Quang - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Quang Ngọc, nguyên quán Vũ Quang - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 25/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Sơn - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Quang Ngọc, nguyên quán Đại Sơn - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An