Nguyên quán Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lê Thị Đìa, nguyên quán Quảng Ngãi, sinh 1901, hi sinh 27/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Diện, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 25 - 12 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Điệt, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 10/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Diêu, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 04/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Diệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/04/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thị Điểu, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 03/05/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Dịu, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Dỏ, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1956, hi sinh 24 - 12 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Đo, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Đơn, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị