Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Quách Văn Toản, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 23/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tây Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Quốc Toản, nguyên quán Tây Ninh - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 1/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Phố - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quốc Toản, nguyên quán Xuân Phố - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Phố - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quốc Toản, nguyên quán Xuân Phố - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Liên - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Quốc Toản, nguyên quán Quảng Liên - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Toản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01.05.1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Vũ Hòa - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Toản, nguyên quán Vũ Hòa - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 18/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Quảng Châu - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Văn Toản, nguyên quán Quảng Châu - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Tân - KimĐộng - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Toản, nguyên quán Nghĩa Tân - KimĐộng - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 15/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Trần Văn Toản, nguyên quán Hà Nội hi sinh 5/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai