Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tính lành, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 21 - 11 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Trung Lành, nguyên quán Nam Sách - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 11/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồng An - Bắc Quang - Hà Giang
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lành, nguyên quán Hồng An - Bắc Quang - Hà Giang, sinh 1957, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Công Lành, nguyên quán Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Lành, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kiến Thiết - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Đức Lành, nguyên quán Kiến Thiết - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đội 14 Xuân Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Công Lành, nguyên quán Đội 14 Xuân Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 08/07/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Canh - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lành, nguyên quán Xuân Canh - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Thị Lành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Hà Thị Lành, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1919, hi sinh 09/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang