Nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Tấn Phong, nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 15/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tấn Phòng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 21/01/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điện Biên - Hòa Bình
Liệt sĩ Lê Tấn Sữu, nguyên quán Điện Biên - Hòa Bình, sinh 1950, hi sinh 2/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Quan - Bắc Hoài Nhơn
Liệt sĩ Lê Tấn Sỹ, nguyên quán Tam Quan - Bắc Hoài Nhơn hi sinh 5/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Hải - Thăng Bình - Đà Nẵng
Liệt sĩ Lê Tấn Tài, nguyên quán Bình Hải - Thăng Bình - Đà Nẵng, sinh 1954, hi sinh 25/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Tấn Tâm, nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 6/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vạn Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Công Tấn, nguyên quán Vạn Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lăng - Lương Tài - Bắc Ninh
Liệt sĩ Lê Quang Tấn, nguyên quán Tân Lăng - Lương Tài - Bắc Ninh, sinh 1953, hi sinh 18/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Danh Tấn, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Tấn Thành, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 21/01/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang