Nguyên quán Tiên tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Bính, nguyên quán Tiên tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 19/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Trường - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Quang Bính, nguyên quán Diển Trường - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 11/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Đông - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Công Bính, nguyên quán Trung Đông - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Bính, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 9/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Tử Bính, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 13/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trường Tín - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Đinh Bính Nẹt, nguyên quán Trường Tín - Nghĩa Lộ - Yên Bái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Bình - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Bính Thị Tám, nguyên quán Xuân Bình - Xuân Lộc - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Lạc - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Vũ Bính Vân, nguyên quán Hồng Lạc - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1949, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Bính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 30/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Bính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 10/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh