Nguyên quán Hòa Phú - Chiêm Hóa - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lý Văn Quá, nguyên quán Hòa Phú - Chiêm Hóa - Tuyên Quang, sinh 1961, hi sinh 30/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Lương - Văn Chăn - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Lý Văn Quàng, nguyên quán Thanh Lương - Văn Chăn - Nghĩa Lộ - Yên Bái hi sinh 26/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lý Phôn - Bảo Lạc - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Văn Quý, nguyên quán Lý Phôn - Bảo Lạc - Cao Lạng hi sinh 05/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Văn Râm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/10/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Văn Sạn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Độc Lập - Quảng Nguyên - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Văn Sế, nguyên quán Độc Lập - Quảng Nguyên - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 18/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Lý Văn Sờm, nguyên quán Tân Lập - Mộc Hóa - Long An hi sinh 23/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Banr Luống – Hoàng Su Phí - Hà Giang
Liệt sĩ Lý Văn Sơn, nguyên quán Banr Luống – Hoàng Su Phí - Hà Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Văn Sơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lạc - Hạ Lang - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Văn Soóng, nguyên quán An Lạc - Hạ Lang - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 15/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị