Nguyên quán Bình Hòa Đông - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Trần Văn Lý, nguyên quán Bình Hòa Đông - Mộc Hóa - Long An, sinh 1960, hi sinh - / - - /1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Bình Chương - Bình Sơn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trần Văn Lý, nguyên quán Bình Chương - Bình Sơn - Quảng Ngãi, sinh 1957, hi sinh 10/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Lý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Ninh - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Lý, nguyên quán Yên Ninh - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 03/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Túc - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Trịnh Văn Lý, nguyên quán Liêm Túc - Thanh Liêm - Nam Hà, sinh 1947, hi sinh 09/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán SM - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn lý, nguyên quán SM - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hương - Bắc Bình - Thuận Hải
Liệt sĩ Trương Văn Lý, nguyên quán Liên Hương - Bắc Bình - Thuận Hải hi sinh 30/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cao Thắng - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Trương Văn Lý, nguyên quán Cao Thắng - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 15/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Lý, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Trương văn Lý, nguyên quán Ba Tri - Bến Tre, sinh 1940, hi sinh 27/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang