Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn đức Lăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại An Lâm - Xã An Lâm - Huyện Nam Sách - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chi Lăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng phong - Xã Hồng Phong - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Vũ Lăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tích Giang - Xã Tích Giang - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trí Lăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang thị trấn PhúcThọ - Thị trấn Phúc Thọ - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Đình Lăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang thị trấn PhúcThọ - Thị trấn Phúc Thọ - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Thanh Lăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Giá Rai - Huyện Giá Rai - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lăng Quang Duệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 26/, hi sinh 9/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thị Lăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Nam Triều - Xã Nam Triều - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lăng Quang Ty, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 12/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Canh - Xã Xuân Canh - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chi Lăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Trung Giã - Xã Trung Giã - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội