Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Khởi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Vĩnh Khởi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Khởi Lục, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ người Trung Quốc - Xã Linh Sơn - Huyện Đồng Hỷ - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tất Dược Khởi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ người Trung Quốc - Xã Linh Sơn - Huyện Đồng Hỷ - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khương Khởi Chí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ người Trung Quốc - Xã Linh Sơn - Huyện Đồng Hỷ - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Thị Khởi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thiệu hoá - Huyện Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Hồng Khởi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/6/1992, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Yên định - Xã Định Long - Huyện Yên Định - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Khởi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn hồng khởi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại thuỷ biều - Phường Thủy Biều - Thành phố Huế - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê hữu khởi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -