Nguyên quán Quang Lạc - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Hợi, nguyên quán Quang Lạc - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 4/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Gia Hợi, nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 7/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Hùng Hợi, nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Xuân Hợi, nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Ngọc Hợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cần Kiệm - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Đức Hợi, nguyên quán Cần Kiệm - Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 6/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gai Vân - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Xuân Hợi, nguyên quán Gai Vân - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 28/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ Lý - Hồng Bàng - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Thị Hợi, nguyên quán Hạ Lý - Hồng Bàng - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 23/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phan Tĩnh - Thư Trì - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Hợi, nguyên quán Phan Tĩnh - Thư Trì - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 1/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Xuân Hợi, nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 10/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An