Nguyên quán Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Dương Kha, nguyên quán Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 12/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thăng Bình - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kha, nguyên quán Thăng Bình - Đà Nẵng, sinh 1956, hi sinh 1/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kha, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Thắng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Kha, nguyên quán Nhân Thắng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 13/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kha, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kha, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đình tô - Thuận Thành - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kha, nguyên quán Đình tô - Thuận Thành - Bắc Ninh, sinh 1956, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kha, nguyên quán Lĩnh Sơn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kha, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 12/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Kha, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 22/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị