Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Văn Biên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hữu Định - Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ La Văn Biện, nguyên quán Hữu Định - Châu Thành - Bến Tre, sinh 1937, hi sinh 05/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoàng Đông - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lã Văn Bình, nguyên quán Hoàng Đông - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Khê - Kon Tong - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ La Văn Bình, nguyên quán Cẩm Khê - Kon Tong - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 08/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Vinh - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ La Văn Căn, nguyên quán Hà Vinh - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 15/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ La Văn Chấp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Lộc - Yên Bái
Liệt sĩ La Phúc Châu, nguyên quán Phú Lộc - Yên Bái, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Lả Đỏ Chiến, nguyên quán Ba Đình - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 29/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Trường - Trà Lỉnh - Cao Lạng
Liệt sĩ Lã Quyết Chiến, nguyên quán Cao Trường - Trà Lỉnh - Cao Lạng, sinh 1955, hi sinh 28/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Đảm - Đan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Là Quy Chinh, nguyên quán Chí Đảm - Đan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 22/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương