Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Mười Hai, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 15/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lại Hợp Mười, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thị Mười, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 25/06/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Tư Mười, nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Mười, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 29/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Văn Mười, nguyên quán Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Mười, nguyên quán Bình Phú - Cai Lậy - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lộc Văn Mười, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Thành - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Lương Văn Mười, nguyên quán Phú Thành - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 11/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đốc Binh Kiều - Tháp 10
Liệt sĩ Mai Văn Mười, nguyên quán Đốc Binh Kiều - Tháp 10, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An