Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Thiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 21/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiên Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ La Văn Thiết, nguyên quán Tiên Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1961, hi sinh 27/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Thiết, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Thiết, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Thiết, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 23/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Tâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Thiết, nguyên quán Đồng Tâm - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 20/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Thành - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Lương Văn Thiết, nguyên quán Trung Thành - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 15/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Phú - Tri Tôn - An Giang
Liệt sĩ Lương Văn Thiết, nguyên quán An Phú - Tri Tôn - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nhà Trung - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Thiết, nguyên quán Nhà Trung - Bắc Ninh - Hà Bắc hi sinh 22/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân sỏi - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiết, nguyên quán Tân sỏi - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 23/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị