Nguyên quán An Hòa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Ngọc Song, nguyên quán An Hòa - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 15/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nga Bạch - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Ngọc Thái, nguyên quán Nga Bạch - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 29/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Ngọc Thu, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Nhạc - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Mai Ngọc Tích, nguyên quán Khánh Nhạc - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Ngọc Toàn, nguyên quán Thị Xã Thái Bình - Thái Bình hi sinh 04/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Ngọc Trinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Phú - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Ngọc Trung, nguyên quán Nga Phú - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú liễn - Lệ Xã - Hưng Yên
Liệt sĩ Mai Ngọc Tuân, nguyên quán Phú liễn - Lệ Xã - Hưng Yên, sinh 1955, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Chính - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Mai Ngọc Việt, nguyên quán Trực Chính - Nam Ninh - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Dương - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Mai Ngọc Yên, nguyên quán Nam Dương - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 18/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị