Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chuyên, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 13/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Chuyên, nguyên quán Xuân thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 27/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thành - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chuyên, nguyên quán An Thành - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 20/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Công Chuyên, nguyên quán Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh, sinh 20/11/1950, hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Hoà - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Duy Chuyên, nguyên quán Nhân Hoà - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 23/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Cương - Đô Lương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Chuyên, nguyên quán Tân Cương - Đô Lương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 2/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Chuyên, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Hữu Chuyên, nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Ngọc Chuyên, nguyên quán Trung Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 15/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Trọng Chuyên, nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 18/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An