Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Huyền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao Tiến - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Hy, nguyên quán Giao Tiến - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 22/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Mai Văn Kha, nguyên quán Văn Lý - Lý Nhân - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Kha, nguyên quán Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Thiện - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Văn Khá, nguyên quán Nga Thiện - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 29/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Sơn - Bình Lục - Hà Nam
Liệt sĩ Mai Văn Khải, nguyên quán Quế Sơn - Bình Lục - Hà Nam, sinh 1947, hi sinh 6/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ba Đình - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Văn Khanh, nguyên quán Ba Đình - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 30/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Khang - Vĩnh Thạch - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Văn Khánh, nguyên quán Vĩnh Khang - Vĩnh Thạch - Thanh Hoá hi sinh 12/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mễ thượng - Yên Khang - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Mai Văn Khánh, nguyên quán Mễ thượng - Yên Khang - ý Yên - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 26/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mễ thượng - Yên Khang - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Mai Văn Khánh, nguyên quán Mễ thượng - Yên Khang - ý Yên - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 26/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh