Nguyên quán Đông Hiếu - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Hạnh, nguyên quán Đông Hiếu - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 30/8/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ DUY HẠNH, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Hạnh, nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Ngọc Hạnh, nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1940, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phúc Hạnh, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Quang Hạnh, nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 10/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Hạnh, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 07/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Long - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Thị Hạnh, nguyên quán Bình Long - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 6/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị. B Hạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Trung Hạnh, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An