Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quýnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Mỹ Hưng - Xã Mỹ Hưng - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Quýnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 2/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thắng Lợi - Xã Thắng Lợi - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Quýnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hiền Giang - Xã Hiền Giang - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quýnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 21/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Sở - Xã Yên Sở - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trác Quýnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Lại Yên - Xã Lại Yên - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Quýnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Kỳ Anh - Huyện Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Kim Quýnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Kim Quýnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần văn Quýnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Mễ Sở - Xã Mễ Sở - Huyện Văn Giang - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Quýnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Mai Động - Xã Mai Động - Huyện Kim Động - Hưng Yên