Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Lịch, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Lịch, nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 12/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phương - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Lịch, nguyên quán Yên Phương - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 5/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Lịch, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 1/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Lịch, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 9/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn lịch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1949, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hoàng lịch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1976, hiện đang yên nghỉ tại TP Huế - Thành phố Huế - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thanh Lịch, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT Bình Minh - Thị trấn Cái Vồn - Huyện Bình Minh - Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Lịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Hảo - Xã Hoài Hảo - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 22/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Hiệp - Xã Mỹ Hiệp - Huyện Phù Mỹ - Bình Định