Nguyên quán Xóm Đục - Yên Bình - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Đích, nguyên quán Xóm Đục - Yên Bình - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 08/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Văn Diên, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 22/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Văn Diện, nguyên quán Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Hà Tiên - Tân Mỹ - Hậu Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Diện, nguyên quán Hà Tiên - Tân Mỹ - Hậu Giang, sinh 1940, hi sinh 15/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Điền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Diệp, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 12/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vọng Thê - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Diệt, nguyên quán Vọng Thê - Thoại Sơn - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Điệu, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vỉnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Văn Định, nguyên quán Vỉnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 26/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trương Định - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Văn Định, nguyên quán Trương Định - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 22/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị