Nguyên quán Quảng Long - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Ngô Xuân Lưa, nguyên quán Quảng Long - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 15/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Viễn An - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Xuân Luyện, nguyên quán Viễn An - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 17/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khôi - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Xuân Ly, nguyên quán Minh Khôi - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 12/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Hà - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Xuân Miên, nguyên quán Liên Hà - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 19/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Xuân Mừng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Xuân Mỹ, nguyên quán . - Vĩnh Phú hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị xã Quảng Trị - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Xuân Nghiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Xuân Ngô, nguyên quán Xuân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 1/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hương Liên - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Ngô, nguyên quán Hương Liên - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 21/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Hoàng - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Xuân Ngô, nguyên quán Văn Hoàng - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 16/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị