Nguyên quán Lê Minh - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Hoàng Anh Đài, nguyên quán Lê Minh - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Xuyên
Liệt sĩ Hoàng Hữu Đài, nguyên quán Phú Xuyên hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Di - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Đài, nguyên quán Tam Di - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1958, hi sinh 5/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Đức - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Đài, nguyên quán Quảng Đức - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội3 - Long Thành - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Đài, nguyên quán Đội3 - Long Thành - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 05/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Nông - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Anh Đài, nguyên quán Tam Nông - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 21/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN CAO ĐÀI, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 24/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Sơn Dương - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đài, nguyên quán Sơn Dương - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đài, nguyên quán Trương Mỹ - Hà Tây hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đài, nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định