Nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Khúc Văn Thao, nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 07/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Long - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đức Thao, nguyên quán Minh Long - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Minh Thao, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 30/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Sơn - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Thao, nguyên quán Hoằng Sơn - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 12/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Thao, nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 21/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Thao, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Đức Thao, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. THỊ THAO, nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1921, hi sinh 3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Thị Thao, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Trung - Lương Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thao, nguyên quán Yên Trung - Lương Sơn - Hoà Bình, sinh 1948, hi sinh 3/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước