Nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Lịch, nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 3/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Sơn - Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Lịch, nguyên quán Quang Sơn - Chi Lăng - Cao Lạng, sinh 1946, hi sinh 4/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Giáp Văn Lịch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hồng Lịch, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 15/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán . - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Minh Lịch, nguyên quán . - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1933, hi sinh 11/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Giang - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Xuân Lịch, nguyên quán Tam Giang - Yên Phong - Hà Bắc hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Trọng Lịch, nguyên quán Quỳnh Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Quan - Đông Sơn - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Duy Lịch, nguyên quán Đông Quan - Đông Sơn - Thái Bình hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hồng Lịch, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 15/7/1952, hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Hiệp - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Ngô Văn Lịch, nguyên quán Tiên Hiệp - Duy Tiên - Hà Nam hi sinh 28/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh