Nguyên quán Thạch Bình - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Ty, nguyên quán Thạch Bình - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 12/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thịnh - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Xuân Ty, nguyên quán Yên Thịnh - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 13/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Quang - Cát Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Ty, nguyên quán Hoà Quang - Cát Hải - Hải Phòng, sinh 1938, hi sinh 31/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đôn Nhân - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Xuân Ty, nguyên quán Đôn Nhân - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1940, hi sinh 5/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Đông - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Quý Ty, nguyên quán Yên Đông - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 15/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Trung - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Ty, nguyên quán Hương Trung - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hàng Văn Ty, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 23/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoà Sơn - Lương Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Ty, nguyên quán Hoà Sơn - Lương Sơn - Hòa Bình, sinh 1958, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch An - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Ty, nguyên quán Thạch An - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 14/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Chính - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Văn Ty, nguyên quán Nhân Chính - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 9/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An