Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đạo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Bi - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Viết Đạo, nguyên quán Quảng Bi - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đạo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đạo, nguyên quán Phúc Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 12/9/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đạo, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1/1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Vinh - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Đạo, nguyên quán Xuân Vinh - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 15/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Doản Đạo, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 3/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Minh - Phú Cát - Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đạo, nguyên quán Cát Minh - Phú Cát - Bình Định, sinh 1950, hi sinh 7/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Gia Đạo, nguyên quán Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cấp Tiến - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Đạo, nguyên quán Cấp Tiến - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 26/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị