Nguyên quán Thuỵ An - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Nhuận, nguyên quán Thuỵ An - Thuỵ Anh - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 20/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Nhị - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Văn Nhuận, nguyên quán Đồng Nhị - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1947, hi sinh 22/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mể Sở - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đức Nhuận, nguyên quán Mể Sở - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trương Đức Nhuận, nguyên quán Trung Sơn - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 06/01/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Phú - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Quang Nhuận, nguyên quán Đức Phú - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1925, hi sinh 20/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Văn Nhuận, nguyên quán Nghĩa Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 21/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Văn Nhuận, nguyên quán Nghĩa Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 21/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Định Yên - Lấp Vò - Đồng Tháp
Liệt sĩ Lê Nhuận Thích, nguyên quán Định Yên - Lấp Vò - Đồng Tháp hi sinh 24/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Nhuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/12/1962, hiện đang yên nghỉ tại Ngãi Đăng - Xã Ngãi Đăng - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Viết Nhuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 1/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh