Nguyên quán Mộ Lâm - Hàm Thuận - Thuận Hải
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tâm, nguyên quán Mộ Lâm - Hàm Thuận - Thuận Hải, sinh 1957, hi sinh 11/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hồng Xuân - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tàn, nguyên quán Hồng Xuân - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 04/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phú - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tân, nguyên quán Xuân Phú - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 10/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tân, nguyên quán Nam Ninh - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 10/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Tiến - An Thụy - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tân, nguyên quán An Tiến - An Thụy - Thành phố Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bài - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tản, nguyên quán An Bài - Phụ Dực - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Mạc - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Táng, nguyên quán Liêm Mạc - Thanh Hà - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trần Phú - Minh Cường - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tảo, nguyên quán Trần Phú - Minh Cường - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Biên - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tạo, nguyên quán Tân Biên - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 4/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai