Nguyên quán Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hải, nguyên quán Kim Bảng - Hà Nam, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hải, nguyên quán Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hải, nguyên quán Trường Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Tân - Hương Điền - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Tân Hải, nguyên quán Hương Tân - Hương Điền - Bình Trị Thiên, sinh 1960, hi sinh 13/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hải, nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 21/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiện Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hải, nguyên quán Thiện Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 18/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hải, nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 16/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Kiển - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hải, nguyên quán Phước Kiển - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Khải - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hải, nguyên quán Ninh Khải - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 10/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hùng - Nam Trực - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hải, nguyên quán Nam Hùng - Nam Trực - Hà Nam, sinh 1948, hi sinh 14/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh