Nguyên quán Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Quý, nguyên quán Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1958, hi sinh 28/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Quỳnh, nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 20 - 3 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tiên - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Sắc, nguyên quán Hà Tiên - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 24/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Sách, nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Tân - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Sách, nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Sâm, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 23/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Tràng - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Sâm, nguyên quán Văn Tràng - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1932, hi sinh 30/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán CẩmPhú - cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn hồng Sang, nguyên quán CẩmPhú - cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 10/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Sáng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Sanh, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang