Nguyên quán Chà Là - Dương Minh ChâuTây Ninh
Liệt sĩ Lại Văn Đô, nguyên quán Chà Là - Dương Minh ChâuTây Ninh, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhật Tân - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Hoàng Công Đô, nguyên quán Nhật Tân - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 17/08/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dâu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Đặng Văn Đô, nguyên quán Thanh Tuyền - Dâu Tiếng - Bình Dương, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thọ Xuân - Thiệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Tuấn Đô, nguyên quán Thọ Xuân - Thiệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Hà - Hữu Lủng - Cao Lạng
Liệt sĩ Đào Duy Đô, nguyên quán Sơn Hà - Hữu Lủng - Cao Lạng, sinh 1955, hi sinh 1/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Biên - An Giang
Liệt sĩ Lê Văn Đô, nguyên quán An Biên - An Giang, sinh 1964, hi sinh 24/03/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Đô, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 20/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đoàn Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Văn Đô, nguyên quán đoàn Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 13/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Xuân Đô, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 21/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đô, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương