Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huy Du, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vương Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Huy Dục, nguyên quán Vương Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Huy Dũng, nguyên quán Trà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 31/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trực Đông - Trực Minh - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Huy Đương, nguyên quán Trực Đông - Trực Minh - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 28.01.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tân Tiến - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Huy Giá, nguyên quán Tân Tiến - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1941, hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Đồng - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Huy Giản, nguyên quán Tam Đồng - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 22/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Huy Han, nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Xã - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Huy Hạnh, nguyên quán Dương Xã - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 09/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lương - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Huy Hào, nguyên quán Mỹ Lương - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 31/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Họ Vàng - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Huy Hảo, nguyên quán Họ Vàng - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 4/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An