Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Thao, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán Công Tiêu - Công Thường - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Xuân Thao, nguyên quán Công Tiêu - Công Thường - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 07/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Đức Thao, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. THỊ THAO, nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1921, hi sinh 3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Thị Thao, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Xuân Thao, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Trung - Lương Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thao, nguyên quán Yên Trung - Lương Sơn - Hoà Bình, sinh 1948, hi sinh 3/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thao, nguyên quán Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 30/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán Nam Quang - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thao Xuân, nguyên quán Nam Quang - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 17/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thuận Thiên - Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Trường Thao, nguyên quán Thuận Thiên - Kiến Thụy - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 23/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum