Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạc Long - Lạc Thuỷ - Hoà Bình
Liệt sĩ Nguyễn Sắc Long, nguyên quán Lạc Long - Lạc Thuỷ - Hoà Bình, sinh 1944, hi sinh 17/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN TẤN LONG, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phú Lương - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Long, nguyên quán Phú Lương - Hà Sơn Bình, sinh 1955, hi sinh 26/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngõ196 - Khối 9 - Thuỵ Khê - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thái Long, nguyên quán Ngõ196 - Khối 9 - Thuỵ Khê - Hà Nội, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thăng Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Long, nguyên quán Thái Thủy - Thanh Hóa hi sinh 20/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Quỳnh Hưng - QuỳnhPhụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Long, nguyên quán Quỳnh Hưng - QuỳnhPhụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 25/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Long, nguyên quán Kim Động - Hưng Yên, sinh 1952, hi sinh 9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diên Tân - Diên Khánh - Phú Khánh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Long, nguyên quán Diên Tân - Diên Khánh - Phú Khánh hi sinh 3/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương