Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lâm, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Số 117 - Khối 18 - Thuỷ Dương - Thái Nguyên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lâm, nguyên quán Số 117 - Khối 18 - Thuỷ Dương - Thái Nguyên, sinh 1946, hi sinh 1/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trung Lâm, nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 24/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lâm, nguyên quán Nam Hà - Kiến An - Hải Phòng hi sinh 16/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cao Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Trùng Lâm, nguyên quán Cao Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 29/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lâm, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1931, hi sinh 04/02/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Yên - Phú Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lâm, nguyên quán Tân Yên - Phú Hoà - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 18/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Bình - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lâm, nguyên quán Cẩm Bình - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 12/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phong Cầm - Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lâm, nguyên quán Phong Cầm - Giồng Trôm - Bến Tre hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số 117 - Khối 18 - Thuỷ Dương - Thái Nguyên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lâm, nguyên quán Số 117 - Khối 18 - Thuỷ Dương - Thái Nguyên, sinh 1946, hi sinh 1/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị