Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đông, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1964, hi sinh 1/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Minh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đồng, nguyên quán Bình Minh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 23/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Phong - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Động, nguyên quán Hồng Phong - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Thuỷ - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Du, nguyên quán Nga Thuỷ - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Du, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Bình - Bình Lục - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dư, nguyên quán Hòa Bình - Bình Lục - Hà Nam, sinh 1936, hi sinh 27/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dụ, nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 434 - Lê Lợi - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dự, nguyên quán Số 434 - Lê Lợi - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dục, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số 3 Vân Hồ - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đức, nguyên quán Số 3 Vân Hồ - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 02/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị