Nguyên quán Bình Long - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Lưu Văn Nhàn, nguyên quán Bình Long - Hoà An - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 13/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Há - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Quang Nhàn, nguyên quán Hải Há - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 27/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Nhàn, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 4/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Thị Nhàn, nguyên quán Gia Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình hi sinh 5/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Nhàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ hạnh đông - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Nhàn, nguyên quán Mỹ hạnh đông - Tiền Giang hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hồng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Văn Nhàn, nguyên quán Nam Hồng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 06/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Song Bình - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Nhàn, nguyên quán Song Bình - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 30/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cẩm Vĩnh - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Nhàn, nguyên quán Cẩm Vĩnh - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 16/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Sơn - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Nhàn, nguyên quán Trường Sơn - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 10/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai