Nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Cường, nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 7/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trạc Văn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cường, nguyên quán Trạc Văn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 26/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Thịnh - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Cường, nguyên quán Hương Thịnh - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 5/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Sơn - Đại Trà - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cường, nguyên quán Hồng Sơn - Đại Trà - Bắc Thái, sinh 1942, hi sinh 12/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Cường, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1930, hi sinh 30/09/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Mao - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cường, nguyên quán Yên Mao - Thanh Thủy - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 30/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Xuân - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cường, nguyên quán Thanh Xuân - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 18/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phổ Cường - Phổ Đưc
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Cường, nguyên quán Phổ Cường - Phổ Đưc hi sinh 23/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tiểu khu Minh Khai - TX Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cường, nguyên quán Tiểu khu Minh Khai - TX Bắc Giang - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 18/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Quang - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cường, nguyên quán Nam Quang - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 20/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An