Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Ngọc Huyền, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1970, hi sinh 03/12/1991, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quang Ti?n - Vinh Tân - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Huyền, nguyên quán Quang Ti?n - Vinh Tân - Vinh - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 15/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Hồ Thị Huyền, nguyên quán Nam Hà, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Đồng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Bá Huyền, nguyên quán Đại Đồng - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Trọng Huyền, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 8/8/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Huyền, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Văn Huyền, nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 9/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thị Huyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Sỹ Huyền, nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 23/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nga Thiệu - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Thu Huyền, nguyên quán Nga Thiệu - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 15/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị