Nguyên quán Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Thị Hạnh, nguyên quán Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 25/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Hạnh, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 9/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Thị Hạnh, nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 18/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Võ Thị Hạnh, nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1947, hi sinh 15/05/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Thị Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Như xuân - Thị trấn Yên Cát - Huyện Như Xuân - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trương thị hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1973, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thị Hạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê thị hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Ngọc Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cầu Kè - Huyện Tiểu Cần - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thị Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 9/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Hưng Khánh - Xã Hưng Khánh - Huyện Trấn Yên - Yên Bái