Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 7/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS thị xã Quảng Trị - Phường 1 - Thị xã Quảng Trị - Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ngô, nguyên quán Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 06/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyễn Huệ - Phú Xuân - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Ngô, nguyên quán Nguyễn Huệ - Phú Xuân - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 16/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Huy Ngô, nguyên quán Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 22 - 04 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngô Bách, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 6/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngô Dât, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 20/5/1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngô Đồng, nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 6/1/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồi Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngô Hoà, nguyên quán Hồi Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Phúc - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngô Lương, nguyên quán Nghĩa Phúc - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 8/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngô Nhuận, nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An