Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Lang - Hạ hào - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Lương, nguyên quán Văn Lang - Hạ hào - Vĩnh Phú hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lương, nguyên quán Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kiến Hoàng - Hoàng Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Lương, nguyên quán Kiến Hoàng - Hoàng Đức - Hà Tây hi sinh 6/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thiện Lương, nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 15/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thạch - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Lương, nguyên quán Quỳnh Thạch - Nghệ An hi sinh 3/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thúc Lương, nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tấn Lương - Tấn Lương
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Lương, nguyên quán Tấn Lương - Tấn Lương hi sinh 12/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lương, nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 10/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị