Nguyên quán Thanh Sơn - Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Thanh Sơn - Lâm Thao - Phú Thọ, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thắng Lợi - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Thắng Lợi - Cẩm Phả - Quảng Ninh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 30/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạch Yến - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Thạch Yến - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 16/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Hữu - Châu Thành - Hậu Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Phú Hữu - Châu Thành - Hậu Giang, sinh 1941, hi sinh 17/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Thành - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Ninh Thành - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 5/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghiêm Xuyên - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Nghiêm Xuyên - Thường Tín - Hà Sơn Bình hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 07/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 13/9/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Thuận - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Minh Thuận - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 28 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị