Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 08/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Đức - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Dương, nguyên quán Tân Đức - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 23/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thọ - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đương, nguyên quán Xuân Thọ - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 04/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Duy, nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 23/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Giáo - H Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Duy, nguyên quán Cẩm Giáo - H Hưng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tứ Yên - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Giác, nguyên quán Tứ Yên - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1953, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Gíac, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hoà - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Giang, nguyên quán Tân Hoà - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Lâu - Thành Phố Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Giang, nguyên quán Phương Lâu - Thành Phố Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cương Lập - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Giao, nguyên quán Cương Lập - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị