Nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Danh Trung, nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 02/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tuy Lộc - Cẩm Khê - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Tự, nguyên quán Tuy Lộc - Cẩm Khê - Phú Thọ, sinh 1953, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Khê - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Danh Tường, nguyên quán An Khê - An Hải - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 16/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Danh Ước, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 4/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phượng Hoàng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Danh Vinh, nguyên quán Phượng Hoàng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 29/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Danh Vòi, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1909, hi sinh 21/4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Danh Vượng, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1900, hi sinh 15/1/1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Thường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Chất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 1/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh