Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Kinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Chánh - Xã Đức Chánh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Kinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Khê - Xã Tịnh Khê - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Kinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1900, hi sinh 13/12/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Giang - Xã Triệu Giang - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Kinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 5/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 9/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thạch Kinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán Diển Trường - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Bắc Kinh, nguyên quán Diển Trường - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 31/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nội Bắc - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Đoàn Hồng Kinh, nguyên quán Nội Bắc - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nội Bắc - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Đoàn Hồng Kinh, nguyên quán Nội Bắc - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Hồng Kinh, nguyên quán Duy Tiên - Nam Hà hi sinh 20/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai