Nguyên quán Dương Xá - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Phi Hằng, nguyên quán Dương Xá - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lập
Liệt sĩ Nguyễn Phi Hổ, nguyên quán Xuân Lập hi sinh 1/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Phi Hồng, nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 24/03/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Liệu - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phi Khanh, nguyên quán Xuân Liệu - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 16/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phi Long, nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 21/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phi Long, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chiến Thắng - Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Phi Mạnh, nguyên quán Chiến Thắng - Ân Thi - Hưng Yên, sinh 1945, hi sinh 08/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Phi Mạnh, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 08/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Lĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phi Miên, nguyên quán Thạch Lĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Lưu - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phi Mưu, nguyên quán Thạch Lưu - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị