Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Quang Ý, nguyên quán Thái Bình, sinh 1934, hi sinh 07/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Đàm Đình ý, nguyên quán An Bình - Hải Dương, sinh 1963, hi sinh 29/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức ý, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 10/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị ý, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lũng Cao - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Thanh Ý, nguyên quán Lũng Cao - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiền Lương - Hợp Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Thị Như Ý, nguyên quán Hiền Lương - Hợp Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1933, hi sinh 11/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiền lương - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Thị Như Ý, nguyên quán Hiền lương - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1933, hi sinh 14/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phú - Long Chánh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức ý, nguyên quán Tân Phú - Long Chánh - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngữ ý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Lộc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Đức ý, nguyên quán Hải Lộc - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh